DANH SÁCH LIỆT SĨ

Số TT Họ và tên LS Năm
 sinh
Năm Hy sinh
LIỆT SỸ TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP
1 Nguyễn Văn Mai 1905 1931
2 Ngô Chí Nghiêm 1908 1942
3 Võ Văn Lê 1927 1942
4 Võ Trung Quang 1920 1946
5 Đinh Viết Nguyên   1947
6 Lê Văn Đỉnh   1948
7 Nguyễn Văn Hợi 1921 1949
8 Thái Bá Doãn 1924 1949
9 Thái Bá Lô   1949
10 Thái Bá Dương 1933 1950
11 Nguyễn Văn Vinh 1920 1951
12 Nguyễn Văn Tùng   1951
13 Vũ Văn Kiểu 1918 1952
14 Nguyễn Cảnh Vấn 1928 1952
15 Phạm Ngọc Lương 1918 1952
16 Thái Bá Hùng 1925 1953
17 Lê Đình Phúc 1928 1953
18 Nguyễn Đăng Tranh 1938 1954
19 Lê Đình Thìn 1927 1954
20 Nguyễn Văn Lài 1935 1954
21 Nguyễn Văn Dừa 1930 1954
22 Nguyễn Văn Hệ 1927 1954
23 Nguyễn Cảnh Bút 1932 1954
24 Đặng Văn Sửu   1954
25 Đinh Viết Giao 1933 1954
26 Trần Văn Sáu 1923 1954
27 Lê Đình Mão   1954
28 Phạm Đình Xý 1933 1954
29 Nguyễn Trọng Tân 1930 1954
30 Nguyễn Đình Nhường 1923 1954
31 Nguyễn Văn Thìn 1928 1954
32 Nguyễn Văn Lê 1909 1954
33 Võ Qang Bưởi 1936 1953
34 Hoàng Văn Huệ    
35 Trương Đình Minh    
36 Hoàng Văn Trung    
LIỆT SỸ TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ
1 Nguyễn Văn Ấm 1944 1968
2 Đỗ Thế Đính 1940 1970
3 Ngô Văn Lân 1952 1972
4 Trần Minh Pháp 1944 1972
5 Đỗ Văn Quang 1948 1968
6 Nguyễn Văn Ngân 1950 1972
7 Bùi Văn Sơn 1950 1971
8 Trần Thủ Việt 1947 1972
9 Nguyễn Văn Giáp 1939 1968
10 Nguyễn Ánh Hồng 1954 1972
11 Nguyễn Cảnh Chất 1931 1970
12 Nguyễn Thế Lộc 1955 1975
13 Nguyễn Khắc Lan 1949 1970
14 Nguyễn Thanh Minh 1952 1972
15 Nguyễn Văn Ngọc 1949 1969
16 Trần Xuân Nghệ 1944 1969
17 Hoàng Văn Thanh 1943 1969
18 Phan Viết Tứ 1940 1968
19 Trương Đức Cẩn 1949 1969
20 Thái Văn Lương 1946 1969
21 Vũ Công Lương 1948 1973
22 Dương Thế Lộc 1945 1970
23 Nguyễn Sỹ Ngọc 1950 1969
24 Cao Văn Thảo 1950 1972
25 Nguyễn Văn Vân 1950 1969
26 Trần Văn Khoa 1955 1974
27 Ninh Tích Lân 1949 1969
28 Trịnh Quốc Tứ 1932 1967
29 Bùi Văn Liên 1945 1968
30 Đặng Đình Lưu 1947 1973
31 Lương Xuân Sinh 1947 1971
32 Lê Quang Vinh 1948 1974
33 Lê Văn Hùng 1940 1968
34 Nguyễn Văn Hùng 1942 1968
35 Nguyễn Văn Hồng 1943 1966
36 Đặng Đình Hóa 1943 1966
37 Nguyễn Sỹ Linh 1946 1968
38 Nguyễn Cảnh Mận 1948 1972
39 Nguyễn Cảnh Nam 1950 1968
40 Nguyễn Văn Quế 1953 1972
41 Nguyễn Văn Sơn 1944 1969
42 Trương Đình Sinh 1952 1972
43 Thái Bá Xắn 1945 1970
44 Nguyễn Cảnh Thành 1950 1972
45 Võ Trọng Thân 1944 1967
46 Nguyễn Sỹ Việt 1952 1969
47 Nguyễn Quốc Sơn 1947 1969
48 Nguyễn Sỹ Hùng 1950 1972
49 Trương Đình Dũng 1942 1968
50 Trần Văn Mạn   1969
51 Trần Văn Tam 1941 1965
52 Nguyễn Hữu Thương 1933 1966
53 Hoàng Đức Chín 1951 1969
54 Nguyễn Văn Dân 1950 1971
55 Trần Đức Độ 1944 1975
56 Nguyễn Sỹ Huệ 1955 1975
57 Thái Bá Lộc 1955 1975
58 Nguyễn Văn Mười 1951 1975
59 Nguyễn Đình Ngọ 1942 1972
60 Trương Công Mười 1950 1972
61 Nguyễn Thanh Quế 1944 1967
62 Nguyễn Sỹ Quý 1944 1972
63 Thái Bá Tân 1944 1965
64 Thái Bá Thành 1953 1967
65 Nguyễn Đình Thắng 1953 1975
66 Hoàng Văn Hợi 1947 1970
67 Hoàng Văn Quý 1956 1974
68 Nguyễn Sỹ Thành 1953 1975
69 Nguyễn Văn Thân 1956 1974
70 Nguyễn Hữu Tý 1949 1970
71 Nguyễn Doãn Đại 1950 1969
72 Thái Bá Được 1950 1969
73 Phan Đình Ngọ 1942 1967
74 Trương Công Hồng 1951 1974
75 Hoàng Văn Trung   1968
76 Nguyễn Văn Ngữ 1942 1972
77 Nguyễn Đăng Sửu 1949 1972
78 Lê Văn Sơn 1940 1969
79 Nguyễn Doãn Thung 1942 1966
80 Lê Văn Hùng 1938 1968
81 Nguyễn Văn Sơn 1943 1968
82 Nguyễn Văn Thành 1950 1975
83 Nguyễn Doãn Tự 1937 1968
84 Trương Công Định 1946 1972
85 Nguyễn Văn Tứ 1932 1965
86 Nguyễn Văn Sơn   1965
87 Nguyễn Đình Cầu 1940 1966
88 Võ Văn Chiến 1945 1957
89 Nguyễn Hồng Chất 1942 1968
90 Võ Văn Chín 1950 1971
91 Nguyễn Văn Dinh 1948 1970
92 Nguyễn Thanh Hà 1945 1969
93 Nguyễn Văn Lục 1948 1973
94 Nguyễn Văn Linh 1950 1972
95 Nguyễn Văn Thìn 1940 1968
96 Nguyễn Hữu Tiến 1949 1972
97 Nguyễn Văn Mùi 1943 1972
98 Nguyễn Hữu Tín 1943 1968
99 Nguyễn Minh Lương 1936 1967
100 Nguyễn Công Túc 1950 1969
101 Nguyễn Văn Ngũ 1948 1969
102 Nguyễn Vân Nhi 1950 1971
103 Nguyễn Tuấn Sửu 1942 1966
104 Nguyễn Văn Thuần 1947 1971
105 Nguyễn Cảnh Các 1947 1972
106 Trần Văn Thành 1952 1972
107 Đinh Viết Bính 1955 1967
108 Nguyễn Đình Điểm 1949 1975
109 Phạm Công Đức 1951 1971
110 Phạm Công Hợi 1948 1972
111 Đinh Viết Thọ 1944 1975
112 Phạm Công Dinh 1940 1969
113 Lê Hồng Sơn 1947 1969
LIỆT SỸ THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ BIÊN GIỚI VÀ NGHĨA VỤ QUỐC TẾ
114 Thái Hồng Phú 1952 1979
115 Nguyễn Văn Ngọ 1944 1978
116 Hồ Văn Sơn 1956 1978
117 Nguyễn Quang Vinh 1960 1979
118 Trương Trung Lân   1976
119 Trương Công Thọ 1959 1978
120 Nguyễn Sỹ An 1960 1980
121 Dương Đức Minh 1961 1982
122 Nguyễn Đình Hà 1961 1983
123 Nguyễn Cảnh Hòe 1945 1984
124 Nguyễn Anh Tuấn 1962 1985
125 Phạm Anh Ngũ 1962 1986
126 Hồ Tá Xuân 1947 1993
127 Cao Văn Chung 1940 2001
128 Mai Hồng Hợi 1968 2001
129 Ngô Văn Ánh    
130 Nguyễn Ới    
131 Lê Đình Mão    
132 Nguyễn Thị Cảnh 1924  
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây